Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
suspension
[sə'spen∫n]
|
danh từ
sự đình chỉ; sự đuổi
sự đình chỉ một quy định
sự đình chiến
việc đuổi học những học sinh vô kỷ luật ra khỏi trường
cô ta kháng cáo việc cô ta bị đình chỉ công tác
hệ thống giảm xóc, hệ thống treo
hệ thống treo kém nên ngồi xe khá xóc
(hoá học) (tình trạng của một) chất lỏng có những hạt chất rắn nhỏ li ti lơ lửng trong đó; thể vẩn
Chuyên ngành Anh - Việt
suspension
[sə'spen∫n]
|
Hoá học
sự treo, sự lơ lửng; (thể) huyền phù, thể vẩn
Kỹ thuật
sự treo; dung dịch huyền phù, nước ở thể vẩn, thể lơ lửng
Toán học
sự treo; thể lơ lửng, thể huyền phù
Vật lý
sự treo; thể lơ lửng, thể huyền phù
Xây dựng, Kiến trúc
sự treo; thể vẩn, huyền phù
Từ điển Anh - Anh
suspension
|

suspension

suspension (sə-spĕnʹshən) noun

1. The act of suspending or the condition of being suspended, especially: a. A temporary abrogation or deferment. b. A debarment, as from office or privilege. c. A postponement of judgment, opinion, or decision. See synonyms at pause.

2. Music. a. The prolongation of one or more tones of a chord into a following chord to create a temporary dissonance. b. The tone so prolonged.

3. A device from which a mechanical part is suspended.

4. The system of springs and other devices that insulates the chassis of a vehicle from shocks transmitted through the wheels.

5. Chemistry. A relatively coarse, noncolloidal dispersion of solid particles in a liquid.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
suspension
|
suspension
suspension (n)
postponement, interruption, deferral, holdup, deferment, check, delay, pause
antonym: resumption