Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
stack
[stæk]
|
danh từ, số nhiều stacks
Xtec (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 3 mét khối)
đụn rơm, đống thóc
một đụn cỏ khô
cụm, chồng, đống (than, củi.. được xếp rất chặt)
một chồng báo
(thông tục) số lượng lớn, khối lượng lớn
có nhiều việc
(quân sự) cụm súng dựng chụm vào nhau
ống khói cao (nhà máy), ống khói (xe lửa, tàu thủy...); cụm ống khói (trong nhà máy)
núi đá cao (ngoài biển khơi Scốtlen)
giá sách; ( số nhiều) kho sách (trong thư viện)
ngoại động từ
đánh (rơm, rạ) thành đống; chồng thành đống, chất thành đống, xếp thành chồng
sắp xếp (bài, hoàn cảnh..) để triệt; xếp (quân bài) gian lận
(hàng không) hướng dẫn (máy bay) bay lượn vòng (trước khi hạ cánh)
(quân sự) dựng (súng) chụm vào nhau
( + up , against ) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) so sánh (với cái gì); đo lường cái gì
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xếp bài gian lận (để chia đúng cho ai một quân gì)
(nghĩa bóng) gian lận bố trí trước, bí mật sắp đặt trước để gian lận
Chuyên ngành Anh - Việt
stack
[stæk]
|
Hoá học
ống khói, ống thoát; đống
Kỹ thuật
chồng, đống; đánh đống, đánh chồng
Sinh học
chồng, đống || đánh đống, đánh chồng
Tin học
ngăn xếp Trong lập trình, đây là một cấu trúc dữ liệu, trong đó khoản mục đầu tiên được đưa vào là khoản mục cuối cùng sẽ được lấy ra. Cấu trúc dữ liệu LIFO ( Last In First Out-đưa vào sau lấy ra trước) này được dùng trong các chương trình có cấu trúc điều khiển; ngăn xếp sẽ cho phép máy tính theo dõi nó đã làm được những gì khi rẽ nhánh hoặc nhảy đến một thủ tục. Trong HyperCard, thuật ngữ ngăn xếp có nghĩa là một tệp chứa một hay nhiều card dùng chung một nền sau. Xem control structure , và HyperCard
Toán học
chùm, bó, đống
Xây dựng, Kiến trúc
ống khói, ống xả; chồng hòm khuôn; xếp chồng
Từ điển Anh - Anh
stack
|

stack

stack (stăk) noun

1. A large, usually conical pile of straw or fodder arranged for outdoor storage.

2. An orderly pile, especially one arranged in layers. See synonyms at heap.

3. Computer Science. A section of memory and its associated registers used for temporary storage of information in which the item most recently stored is the first to be retrieved.

4. A group of three rifles supporting each other, butt downward and forming a cone.

5. a. A chimney or flue. b. A group of chimneys arranged together.

6. A vertical exhaust pipe, as on a ship or locomotive.

7. Often stacks a. An extensive arrangement of bookshelves. b. The area of a library in which most of the books are shelved.

8. A stackup.

9. An English measure of coal or cut wood, equal to 108 cubic feet (3.06 cubic meters).

10. Informal. A large quantity: a stack of work to do.

verb

stacked, stacking, stacks

 

verb, transitive

1. To arrange in a stack; pile.

2. To load or cover with stacks or piles: stacked the dishwasher.

3. a. Games. To prearrange the order of (a deck of cards) so as to increase the chance of winning. b. To prearrange or fix unfairly so as to favor a particular outcome: tried to stack the jury.

4. To direct (aircraft) to circle at different altitudes while waiting to land.

verb, intransitive

To form a stack.

phrasal verb.

stack up Informal

1. To measure up or equal: Their gift doesn't stack up against his.

2. To make sense; add up: Her report just doesn't stack up.

 

 

[Middle English stac, from Old Norse stakkr.]

stackʹable adjective

stackʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
stack
|
stack
stack (n)
  • pile, heap, mass, mound, mountain, load
  • chimney, smokestack, flue
  • stack (v)
    pile, load, heap, mound, amass, assemble