Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
spur
[spə:]
|
danh từ
đinh thúc ngựa
cựa gà
cựa sắt (móc và cựa gà khi chọi)
(thực vật học) cựa (ở cánh hoa...)
mũi núi
đoạn đường bộ, đoạn đường sắt rẽ ra từ đường bộ hay đường sắt chính
tường cựa gà (chạy ngang bức thành)
sự kích thích, sự khuyến khích, sự khích lệ; vật kích thích, điều khuyến khích, điều thúc đẩy
do sự thôi thúc của tình thế
uể oải, cần được lên dây cót
(sử học) được tặng danh hiệu hiệp sĩ
(từ lóng) nổi tiếng
ngoại động từ
thúc (ngựa)
lắp đinh (vào giày)
lắp cựa sắt (vào cựa gà)
khích lệ, khuyến khích
khuyến khích ai làm việc gì
nội động từ
thúc ngựa chạy nhanh hơn bằng đinh
( (thường) + on , forward ) phi nhanh, chạy nhanh; vội vã
nỗ lực
làm phiền một cách không cần thiết
Chuyên ngành Anh - Việt
spur
[spə:]
|
Hoá học
nhánh núi đâm ngang
Kỹ thuật
cựa; gai
Sinh học
cựa
Toán học
vết (của ma trận)
Vật lý
vết (của ma trận)
Xây dựng, Kiến trúc
bánh răng trụ răng thẳng; định thúc ngựa
Từ điển Anh - Anh
spur
|

spur

spur (spûr) noun

1. A short spike or spiked wheel that attaches to the heel of a rider's boot and is used to urge a horse forward.

2. Something that serves as a goad or an incentive.

3. A spurlike attachment or projection, as: a. A spinelike process on the leg of some birds. b. A climbing iron; a crampon. c. A gaff attached to the leg of a gamecock. d. A short or stunted branch of a tree. e. A bony outgrowth or protuberance.

4. A lateral ridge projecting from a mountain or mountain range.

5. An oblique reinforcing prop or stay of timber or masonry.

6. Botany. A tubular or saclike extension of the corolla or calyx of a flower, as in a columbine or larkspur.

7. An ergot growing on rye.

8. A spur track.

verb

spurred, spurring, spurs

 

verb, transitive

1. To urge (a horse) on by the use of spurs.

2. To incite or stimulate: "A business tax cut is needed to spur industrial investment" (New York Times).

verb, intransitive

1. To ride quickly by spurring a horse.

2. To proceed in haste.

 

[Middle English spure, from Old English spura.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
spur
|
spur
spur (n)
  • incentive, inducement, stimulus, incitement, provocation, motive, fillip, goad, impulse, catalyst
    antonym: disincentive
  • branch, limb, shoot, offshoot, outgrowth
  • spike, point, barb, spine
  • ridge, mountainside, projection, edge, saddle, outcrop
  • spur (v)
  • urge, encourage, incite, prompt, stimulate, goad, impel, drive, prod, provoke, spur on
    antonym: discourage
  • hurry up, hasten, speed up, speed, rush, press forward, drive on
    antonym: delay