Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
spice
[spais]
|
danh từ
đồ gia vị; gia vị
gia vị hỗn hợp
(nghĩa bóng) điều làm thêm hấp dẫn, chất làm đậm đà; mắm muối (câu chuyện...)
hơi hướng, vẻ; một chút, một ít
tính nó có hơi hiểm độc một chút
vẻ ghen tị trong giọng nói của cô ta
ngoại động từ
cho gia vị, bỏ gia vị (vào thức ăn)
làm đậm đà, thêm mắm thêm muối (vào câu chuyện)
tăng cường
Chuyên ngành Anh - Việt
spice
[spais]
|
Kỹ thuật
đồ gia vị
Sinh học
gia vị
Từ điển Anh - Anh
spice
|

spice

spice (spīs) noun

1. a. Any of various pungent, aromatic plant substances, such as cinnamon or nutmeg, used to flavor foods or beverages. b. These substances considered as a group.

2. Something that adds zest or flavor.

3. A pungent aroma; a perfume.

verb, transitive

spiced, spicing, spices

1. To season with spices.

2. To add zest or flavor to.

 

[Middle English, from Old French espice, from Late Latin speciēs, wares, spices, from Latin, kind. See species.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
spice
|
spice
spice (n)
interest, excitement, flavor, zing (informal), color, a little something, zest, seasoning, pizzazz (informal), go (UK, informal)
antonym: blandness
spice (types of)
allspice, aniseed, black pepper, caraway seed, cardamom, cayenne pepper, chili, cinnamon, clove, coriander, cumin, fenugreek, ginger, ginseng, mace, mustard, nutmeg, paprika, peppercorn, saffron, turmeric, white pepper
spice (v)
  • season, flavor, enhance, lace
  • enliven, liven up, pep up (informal), lace, add zest to, add a little something to, jazz up (informal), season, ginger up
    antonym: tone down