tính từ
 chua; có vị gắt (như) vị giấm, chanh, quả chưa chín
 táo chua (vì còn xanh)
 chua, thiu, ôi; không tươi (mùi vị)
 sữa đã bị chua
 mùi chua
 ẩm, ướt (đất); ấm là lạnh (thời tiết)
 có tính cáu kỉnh, tỏ ra cáu kỉnh; có thái độ gắt gỏng, chanh chua
 cô ta có một bộ mặt mới chanh chua làm sao!
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tồi, kém
 lối chơi của hắn đâm tồi ra
 trở nên không thuận lợi, trở nên khó ưa; hoá ra xấu đi
 (tục ngữ) đánh chẳng được, tha làm phúc