Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
slogan
['slougən]
|
danh từ
từ hoặc cụm từ dễ nhớ, dùng làm khẩu hiệu (của một chính đảng hoặc dùng để quảng cáo); khẩu hiệu
những khẩu hiệu chính trị
'Chính quyền về tay nhân dân' là khẩu hiệu của họ
(sử học), ( Scốtlen) tiếng hô xung trận
Từ điển Anh - Anh
slogan
|

slogan

slogan (slōʹgən) noun

1. A phrase expressing the aims or nature of an enterprise, an organization, or a candidate; a motto.

2. A phrase used repeatedly, as in advertising or promotion: "all the slogans and shibboleths coined out of the ideals of the peoples for the uses of imperialism" (Margaret Sanger).

3. A battle cry of a Scottish clan.

 

[Alteration of Scots slogorne, battle cry, from Gaelic sluagh-ghairm : sluagh, host. See slew1 + gairm, shout.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
slogan
|
slogan
slogan (n)
motto, saying, jingle, catch phrase, watchword, refrain, mantra