ngoại động từ
từ chối, thoái thác, không nhận (một món quà..)
từ chối một món quà
khước từ; từ bỏ; từ chối quan hệ giao tiếp với (ai)
từ bỏ đứa con trai
từ bỏ người yêu
bỏ vợ của mình
phản đối, bác bỏ, không công nhận, không thừa nhận (ý kiến..)
bác bỏ lời buộc tội
bác bỏ ý kiến
từ chối tuân theo (luật lệ của chính quyền, hiệp định)
không chấp hành hợp đồng
không thực hiện lời thề
quịt, không trả, không thừa nhận (món nợ); từ chối thực hiện (nghĩa vụ)
quịt một món nợ, không thừa nhận một món nợ