Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
reduce
[ri'dju:s]
|
ngoại động từ
giảm, giảm bớt, hạ
giảm tốc độ
giảm (hạ) giá
giảm biên chế; giảm ngân sách cơ quan
làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi
gầy đi chỉ còn là một bộ xương
gầy đi nhiều vì bệnh
làm nghèo đi, làm cho sa sút
bị sa sút
làm cho, khiến phải, bắt phải
bắt phải im lặng
bắt phải phục tùng
đổi, biến đổi (sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn)
biến vật gì thành tro bụi
giáng cấp, hạ tầng công tác (một sĩ quan)
giáng cấp một sĩ quan xuống làm lính thường
chinh phục được, bắt phải đầu hàng
chinh phục được một tỉnh
bắt một pháo đài để đầu hàng
(y học) chữa, bó (xương gãy), nắn (chỗ trật khớp)
(hoá học) khử
(toán học) rút gọn; quy về
phương trình đặc trưng rút gọn
(kỹ thuật) cán dát (kim loại); ép, nén
nội động từ
tự làm cho nhẹ cân đi (người)
Chuyên ngành Anh - Việt
reduce
[ri'dju:s]
|
Hoá học
giảm, khử
Kỹ thuật
giảm; rút về, đưa về, quy về; khử; ước lược, rút gọn
Sinh học
khử; chất phần nhẹ; giảm được; làm nhỏ được
Vật lý
giảm; rút về, đưa về, quy về; khử; ước lược, rút gọn
Xây dựng, Kiến trúc
giảm đường kính; dập cổ trục; nghiền nhỏ
Từ điển Anh - Anh
reduce
|

reduce

reduce (rĭ-dsʹ, -dysʹ) verb

reduced, reducing, reduces

 

verb, transitive

1. To bring down, as in extent, amount, or degree; diminish. See synonyms at decrease.

2. To bring to a humbler, weaker, difficult, or forced state or condition; especially: a. To gain control of; conquer: "a design to reduce them under absolute despotism" (Declaration of Independence). b. To subject to destruction: Enemy bombers reduced the city to rubble. c. To weaken bodily: was reduced almost to emaciation. d. To sap the spirit or mental energy of. e. To compel to desperate acts: The Depression reduced many to begging on street corners. f. To lower in rank or grade; demote. See synonyms at demote. g. To powder or pulverize. h. To thin (paint) with a solvent.

3. To lower the price of: The store has drastically reduced winter coats.

4. To put in order or arrange systematically: reduce a complex tax situation.

5. To separate into orderly components by analysis.

6. Chemistry. a. To decrease the valence of (an atom) by adding electrons. b. To remove oxygen from (a compound). c. To add hydrogen to (a compound). d. To change to a metallic state by removing nonmetallic constituents; smelt.

7. Mathematics. To simplify the form of (an expression, such as a fraction) without changing the value.

8. Medicine. To restore (a fractured or displaced body part) to a normal condition or position.

verb, intransitive

1. To become diminished.

2. To lose weight, as by dieting.

3. Biology. To undergo meiosis.

 

[Middle English reducen, to bring back, from Old French reducier, from Latin redūcere : re-, re- + dūcere, to lead.]

reducʹer noun

reducibilʹity noun

reducʹible adjective

reducʹibly adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
reduce
|
reduce
reduce (v)
  • decrease, lessen, diminish, cut, trim down, condense, shrink, ease, moderate, lower
    antonym: increase
  • downgrade, cut down, demote, degrade, slash, bring down, drive down, relegate
    antonym: upgrade