Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
quen
[quen]
|
used; accustomed; familiar
Landlubber : A person unfamiliar with the sea
You'll get used to it with practice
She'll get used to it eventually/in the end
Từ điển Việt - Việt
quen
|
động từ
thường tiếp xúc hay có quan hệ giao thiệp
chim quyên ăn trái nhăn lồng, thia thia quen chậu, vợ chồng quen hơi (ca dao); chỉ vì điếu thuốc, miếng giầu nên quen (ca dao)
thành nếp trong sinh hoạt, đời sống hàng ngày
quen tập thể dục sáng; ngủ ngày quen mắt, ăn vặt quen mồm (tục ngữ)