Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
quấy
[quấy]
|
động từ
to fret; to snivel
The sick child snivelled all day long
to jest; to joke
to speak jokingly
(of chidren) be naughty, cry all the time
a fretful baby
bother (with), pester (with), plague (with), bore (with), worry
stir slowly, stir
stir one's coffee with a spoon
be wrong (opp phải); act recklessly, inconsiderately
Từ điển Việt - Việt
quấy
|
động từ
khoắng cho tan đều trong chất lỏng
chọc trời quấy nước mặc dầu, dọc ngang nào biết trên đầu có ai? (Truyện Kiều)
vừa đun vừa ngoáy đều tay cho chín
quấy bột
trẻ em hay khóc
bé ốm quấy suốt đêm
gây điều phiền hà
đang bận, lại có người đến quấy
tính từ
nghịch ngợm, đùa cợt
tính nó rất quấy
sai với lẽ phải
nói phải quấy
trạng từ
liều lĩnh
tay mang túi bạc kè kè, nói quấy nói quá người nghe ầm ầm (ca dao)