Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
proxy
['prɔksi]
|
danh từ
sự uỷ nhiệm, sự uỷ quyền; giấy uỷ nhiệm, giấy ủy quyền
sự bỏ phiếu bằng cách bầu thay
người được ủy nhiệm; người thụ ủy
hành động với tư cách là người thụ ủy của ai (do ai ủy quyền)
Anh ta ủy nhiệm cho vợ
Chuyên ngành Anh - Việt
proxy
['prɔksi]
|
Kinh tế
thư uỷ quyền; người thay mặt
Kỹ thuật
thư uỷ quyền; người thay mặt
Từ điển Anh - Anh
proxy
|

proxy

proxy (prŏkʹsē) noun

plural proxies

1. A person authorized to act for another; an agent or a substitute.

2. The authority to act for another.

3. The written authorization to act in place of another.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: a proxy vote; proxy troops for a world power.

[Middle English proccy, contraction of earlier procracie, annual payment to a prelate, from Anglo-Norman procuracie, from Medieval Latin prōcūrātia, alteration of Latin prōcūrātiō, from prōcūrātus past participle of prōcūrāre, to take care of. See procure.]