Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
programme
['prougræm]
|
Cách viết khác : program ['prougræm]
danh từ
chương trình (của máy tính)
chương trình (truyền thanh, truyền hình..)
chương trình, cương lĩnh (của tổ chức, đảng phái)
một cương lĩnh chính trị
chương trình (thông báo loạt các tiết mục, các hoạt động..); tờ danh sách diễn viên
ngoại động từ
đặt chương trình, lập chương trình
lập chương trình một cuộc liên hoan âm nhạc
lập trình (trên máy tính)
Chuyên ngành Anh - Việt
programming
|
Hoá học
sự lập chương trình, sự quy hoạch
Kỹ thuật
sự chương trình hoá, kế hoạch hoá, quy hoạch, lập trình
Tin học
lập trình, soạn chương trình Quá trình cung cấp các chỉ lệnh cho máy tính để báo cho bộ vi xử lý biết phải làm những gì. Các bước trong lập trình gồm có: thiết kế, tức là quyết định về những gì mà chương trình sẽ phải hoàn thành; lập mã, tức là sử dụng một ngôn ngữ lập trình để biểu diễn logic của chương trình dưới dạng máy có thể đọc được, và nhập tài liệu nội bộ vào cho các lệnh đó; kiểm thử và sửa chữa, trong đó tìm hiểu và hiệu chỉnh các trục trặc của chương trình; và lập sưu liệu, tức là thành lập bản hướng dẫn sử dụng đối với programming đó. Nếu muốn tập sự lập trình, bạn hãy bắt đầu với một ngôn ngữ điều khiển theo biến cố như HyperTalk (các hệ Macintosh) hoặc Visual BASIC (các hệ Windows), trong đó bạn có thể nhúng một số dòng mã lập trình vào trong một đối tượng màn hình như một cửa sổ hoặc một nút bấm chẳng hạn. Sử dụng ngôn ngữ điều khiển theo biến cố, bạn có thể đạt được những kết quả đầy ấn tượng trong một trình tự ngắn. Sau đó, khi đã hiểu rõ các khái niệm cơ bản của việc lập trình, bao gồm các biến và các cấu trúc điều khiển, bạn có thể đi sâu vào một ngôn ngữ bậc cao được cấu trúc tốt như Quick BASIC hay Pascal. Một ngôn ngữ được cấu trúc tốt sẽ có đầy đủ các cấu trúc điều khiển, chúng sẽ giúp bạn hiểu biết nhiều hơn việc thành lập một chương trình hoàn chỉnh sẵn sàng chạy được, hoàn thành nhiệm vụ không bị trục trặc. Nếu bạn thích thú phát triển về chuyên môn lập trình, bạn còn phải tìm hiểu các chi tiết về lĩnh vực phần cứng, bao gồm các khả năng của máy tính và các bộ vi xử lý. Phương pháp tốt nhất để làm việc này là tìm hiểu một số cách lập trình bằng hợp ngữ hoặc tìm hiểu về C, một ngôn ngữ bậc cao, trong đó bạn có thể nhúng các chỉ lệnh của hợp ngữ. Nhiều nhà lập trình chuyên nghiệp đang chuyển sang các ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng, C + + chẳng hạn, cho nên đạt được sự thành thạo trong khu vực này cũng là điều cần thiết. Xem C , event-driven environment , HyperTalk , Quick BASIC , object-oriented programming language , Pascal , spaghetti code , Visual Basic , và well-structured programming language
Toán học
sự chương trình hoá, kế hoạch hoá, quy hoạch, lập trình
Vật lý
chương trình hoá, sự lập chương trình; sự quy hoạch
Xây dựng, Kiến trúc
sự lập chương trình, sự lập kế hoạch
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
programming
|
programming
programming (n)
software design, program design, program writing, user interface design, software development