Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Chuyên ngành Anh - Việt
Pascal
['pæskl]
|
Tin học
Một ngôn ngữ lập trình bậc cao, khuyến khích lập trình viên soạn thảo các chương trình kiểu cấu trúc môđun tiện lợi. Pascal đã được chấp thuận rộng rãi để làm ngôn ngữ dạy học và biên soạn các trình ứng dụng. Pascal có sẵn các phiên bản thông dịch và biên dịch. Pascal giống BASIC và FORTRAN về phương diện cũng là loại ngôn ngữ thủ tục; các câu lệnh của nó sẽ báo cho máy tính biết phải làm gì. Tuy vậy, ngược với các ngôn ngữ loại cũ, Pascal đã được thiết kế để tận dụng những ưu điểm của các cấu trúc điều khiển hiện đại, bỏ hẳn các mã rối rắm, và tăng cường tính dễ đọc của chương trình. Khuyết điểm chủ yếu của Pascal là phiên bản tiêu chuẩn của nó ( Standard Pascal) chứa nhiều thiếu sót. Tác giả của ngôn ngữ này, Nicklaus Wirth, đã đưa ra một loại ngôn ngữ mới lấy tên là Modula- 2, người thừa kế của Pascal, nhằm khắc phục trực tiếp các thiếu sót của Pascal. Các lập trình viên chuyên nghiệp thì thích dùng C hoặc C + +, nhưng Pascal vẫn còn được dùng cho việc dạy học ở một số trường trung học và đại học. Trong điện toán cá nhân, Pascal được dùng rộng rãi vì ảnh hưởng của Turbo Pascal (hãng Borland International), một trình biên dịch hiệu suất cao dùng cho Pascal, nó nhận biết một số lớn các phát triển quan trọng và hữu ích đối với ngôn ngữ này. Xem BASIC , C , C++ , FORTRAN , và Modula-2
Từ điển Anh - Anh
Pascal
|

Pascal

Pascal (pa-skal) noun

A concise procedural language designed in 196771 by Niklaus Wirth. Pascal, a compiled, structured language built upon ALGOL, simplifies syntax while adding data types and structures such as subranges, enumerated data types, files, records and sets. See also ALGOL, compiled language. Compare C.