Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
prefix
['pri:fiks]
|
danh từ
(ngôn ngữ học) tiền tố, tiếp đầu ngữ
tước hiệu, chức danh (để trước một tên người, ví dụ Dr , Sir )
bác sĩ Jonh
ngoại động từ
đặt ở hàng trước, thêm vào đầu (như) lời mở đầu, làm lời giới thiệu
thêm một chương vào đầu cuốn sách
(ngôn ngữ học) thêm cái gì làm tiền tố (cho một từ, tên..); gắn tiếp đầu ngữ vào từ
Chuyên ngành Anh - Việt
prefix
['pri:fiks]
|
Kỹ thuật
tiền tố
Tin học
tiền tố
Từ điển Anh - Anh
prefix
|

prefix

prefix (prēʹfĭks) verb, transitive

prefixed, prefixing, prefixes

1. To put or attach before or in front of.

2. (prē-fĭksʹ) To settle or arrange in advance.

3. Grammar. a. To add as a prefix. b. To add a prefix to.

noun

Abbr. pref.

1. Grammar. An affix, such as dis- in disbelieve, put before a word to produce a derivative word or an inflected form.

2. A title placed before a person's name.

 

[Middle English prefixen, from Old French prefixer : pre-, before (from Latin prae-). See pre- + fixer, to place (from Latin fīxus past participle of fīgere, to fasten) N., from New Latin praefīxum, from neuter sing. of Latin praefīxus past participle of praefīgere, to fix in front : prae-, pre- + fīgere, to fasten.]

preʹfixal adjective

preʹfixally adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
prefix
|
prefix
prefix (v)
preface, precede, begin, start, start off, attach, put in front, introduce, add