Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
phận
[phận]
|
to know one's place
humble position
Từ điển Việt - Việt
phận
|
danh từ
thân phận, nói tắt
đau đớn thay phận đàn bà, lời rằng bạc mệnh cũng là lời chung (Truyện Kiều)
địa vị, bổn phận của người bề dưới với người bề trên
phận dâu con