Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
occupation
[,ɒkjʊ'pei∫n]
|
danh từ
sự chiếm giữ, sự chiếm đóng
sự chiếm đóng thành phố
sự cư ngụ, thời hạn cư ngụ
một gia đình cư ngụ trọng môt căn nhà
nghề nghiệp; công việc, việc làm
tìm việc làm
anh làm nghề gì?
như trade
Chuyên ngành Anh - Việt
occupation
[,ɒkjʊ'pei∫n]
|
Kỹ thuật
sự chiếm chỗ; nghề nghiệp
Xây dựng, Kiến trúc
sự chiếm chỗ; nghề nghiệp
Từ điển Anh - Anh
occupation
|

occupation

occupation (ŏkyə-pāʹshən) noun

Abbr. occ.

1. a. An activity that serves as one's regular source of livelihood; a vocation. b. An activity engaged in especially as a means of passing time; an avocation.

2. a. The act or process of holding or possessing a place. b. The state of being held or possessed.

3. a. Invasion, conquest, and control of a nation or territory by foreign armed forces. b. The military government exercising control over an occupied nation or territory.

 

[Middle English occupacioun, from Old French occupacion, from Latin occupātiō, occupātiōn-, from occupātus past participle of occupāre, to occupy. See occupy.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
occupation
|
occupation
occupation (n)
  • job, profession, work, career, livelihood, living, employment, business, vocation, calling, position, post
  • activity, pursuit, enterprise, task