Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
nhẽ
[nhẽ]
|
(địa phương) như lẽ
(exclamation)
'O Heaven', she exclaimed, 'you do know who...'
Từ điển Việt - Việt
nhẽ
|
danh từ
xem lẽ
hỏi cho ra nhẽ
hợp với đạo lý
khôn chẳng qua nhẽ, khoẻ chẳng qua lời (tục ngữ)
như hỡi
Đạm Tiên nàng nhẽ có hay (Truyện Kiều)