Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
monitor
['mɔnitə]
|
danh từ
trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học)
(hàng hải) tàu chiến nhỏ
người chuyên nghe và ghi các buổi phát thanh, hiệu thính viên
máy phát hiện phóng xạ
( ra-đi-ô) bộ kiểm tra
(từ cổ,nghĩa cổ) người răn bảo
động từ
nghe và ghi các buổi phát thanh; nghe để kiểm tra chất lượng (một cuộc thu tiếng)
giám sát
Chuyên ngành Anh - Việt
monitor
['mɔnitə]
|
Hoá học
thiết bị kiểm tra || đt. kiểm tra, giám sát, chỉ huy, điều chỉnh
Kỹ thuật
thiết bị đo kiểm tra; cơ cấu bảo vệ, cơ cấu bảo hiểm; súng phun nước, vòi phụt
Tin học
màn hình Một thiết bị hoàn chỉnh dùng để tạo hình ảnh trên màn, bao gồm tất cả những mạch phụ trợ bên trong cần thiết. Màn hình còn được gọi là bộ hiển thị video ( VDU) hoặc ống tia cathode ( CRT). Xem analog monitor , digital monitor , Enhanced Graphics Display , monochrome monitor , và multiscanning monitor
Toán học
bộ kiểm soát, giám sát
Xây dựng, Kiến trúc
thiết bị đo kiểm tra; cơ cấu bảo vệ, cơ cấu bảo hiểm; súng phun nước, vòi phụt
Từ điển Anh - Anh
monitor
|

monitor

monitor (mŏnʹĭ-tər) noun

1. One that admonishes, cautions, or reminds, especially with respect to matters of conduct.

2. A pupil who assists a teacher in routine duties.

3. a. A usually electronic device used to record, regulate, or control a process or system. b. A receiver, such as a screen or speaker, that is used to check the quality or content of an electronic transmission: followed the broadcast on the television monitor. c. Computer Science. A device that accepts video signals from a computer and displays information on a screen.

4. Computer Science. A program that observes, supervises, or controls the activities of other programs.

5. An articulated device holding a rotating nozzle with which a jet of water is regulated, used in mining and firefighting.

6. a. A heavily ironclad warship of the 19th century with a low, flat deck and one or more gun turrets. b. A modern warship designed for coastal bombardment.

7. Biology. Any of various tropical carnivorous lizards of the family Varanidae, living in the East Indies, southern Asia, Africa, Australia, and New Guinea and ranging in length from several centimeters to 3 meters (10 feet).

verb

monitored, monitoring, monitors

 

verb, transitive

1. To check the quality or content of (an electronic audio or visual signal) by means of a receiver.

2. To check by means of an electronic receiver for significant content, such as military, political, or illegal activity: monitor a suspected criminal's phone conversations.

3. To keep track of systematically with a view to collecting information: monitor the bear population of a national park; monitored the political views of the people.

4. a. To test or sample on a regular or ongoing basis: monitored the city's drinking water for impurities. b. To test (air or an object's surface, for example) for radiation intensity.

5. To keep close watch over; supervise: monitor an examination.

6. To direct.

verb, intransitive

To act as a monitor.

[Latin, from monēre, to warn.]

monʹitorship noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
monitor
|
monitor
monitor (n)
  • screen, display, television, video display unit, closed-circuit television, CCTV, VDU
  • observer, supervisor, overseer, duty officer, inspector, invigilator, proctor, disciplinarian