Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
digital monitor
|
Tin học
màn hình số, màn hình digital Thiết bị hiện hình dùng ống tia catot ( CRT), thu nhận tín hiệu số từ bộ điều hợp màn hình đưa ra, rồi biến tín hiệu số đó thành dạng tín hiệu tương tự. Các màn hình số chỉ chấp nhận các tín hiệu lối vào phù hợp với một tiêu chuẩn định trước, như IBM Monochronme Display Adapter ( MDA), Color Graphic Adapter ( CGA), hoặc Enhanced Graphic Adapter ( EGA). Tất cả các bộ điều hợp này đều đưa ra tín hiệu số. Các loại màn hình số đều có tốc độ cao và tạo ra hình ảnh rõ ràng sắc nét. Tuy nhiên, chúng có chung một nhược điểm chủ yếu: chỉ hiển thị được một số lượng màu có giới hạn chứ không thể biểu hiện các màu sắc biến đổi một cách liên tục, điều hoà. Đối với tiêu chuẩn Video Graphic Array ( VGA), hãng IBM đã chọn dùng các màn hình dạng tương tự sao cho các loại hình màu sắc thay đổi điều hoà có thể được hiển thị trên màn hình. Xem analog monitor , Color Graphics Adapter - CGA , digital , Enhanced Graphics Adapter - EGA , monochrome display adapter - MDA , và Video Graphics Array - VGA