Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
misconduct
[mis'kɔndəkt]
|
danh từ
hành vi không đúng đắn (nhất là về nghề nghiệp hoặc tình dục); hành vi sai trái
phạm tội có hành vi sai trái nghiêm trọng
bà ta kiện đòi ly dị với lý do cho rằng chồng bà đã lăng nhăng với cô thư ký của ông ta
sự quản lý kém
sự quản lý công việc của công ty một cách yếu kém
động từ
( to misconduct oneself with somebody ) cư xử không đúng đắn (nhất là với một người khác giới); lăng nhăng
quản lý kém
quản lý kém công việc của mình
Chuyên ngành Anh - Việt
misconduct
[mis'kɔndəkt]
|
Kỹ thuật
sự dẫn truyền kém; sự quản lý kém
Từ điển Anh - Anh
misconduct
|

misconduct

misconduct (mĭs-kŏnʹdŭkt) noun

1. a. Behavior not conforming to prevailing standards or laws; impropriety. b. The act or an instance of adultery.

2. Dishonest or bad management, especially by persons entrusted or engaged to act on another's behalf.

3. Deliberate wrongdoing, especially by government or military officials.

verb, transitive

misconducted, misconducting, misconducts (skən-dŭctʹ)

1. To mismanage.

2. To behave (oneself) improperly.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
misconduct
|
misconduct
misconduct (n)
bad behavior, misbehavior, delinquency, wrongdoing, transgression