Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
memorandum
[,memə'rændəm]
|
danh từ, số nhiều là memoranda
bản ghi nhớ
thư báo
luân chuyển thư báo cho tất cả nhân viên kế toán
(ngoại giao) giác thư; bị vong lục
Chuyên ngành Anh - Việt
memorandum
[,memə'rændəm]
|
Kinh tế
bản ghi nhớ
Kỹ thuật
bản ghi nhớ
Từ điển Anh - Anh
memorandum
|

memorandum

memorandum (mə-rănʹdəm) noun

Abbr. mem.

1. A short note written as a reminder.

2. A written record or communication, as in a business office.

3. Law. A short written statement outlining the terms of an agreement, a transaction, or a contract.

4. A business statement made by a consignor about a shipment of goods that may be returned.

5. A brief, unsigned diplomatic communication.

 

[Middle English, to be remembered: used as a manuscript notation, from Latin neuter sing. gerundive of memorāre, to bring to remembrance. See memorable.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
memorandum
|
memorandum
memorandum (n)
memo, note, communication, minute, message, letter, document, dispatch, missive