Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
lodge
[lɔdʒ]
|
danh từ
nhà nghỉ
túp lều (của người da đỏ)
nhà người giữ cửa (công viên); nhà người thường trực
nơi họp của hội Tam điểm; chi nhánh của hội Tam điểm
ban lãnh đạo của hội Tam điểm (hay của hội cùng loại)
nhà hiệu trưởng (trường đại học Căm-brít)
ngoại động từ
cho ở, cho trọ
gửi (ở ngân hàng...); đưa, trao
gửi tiền ở ngân hàng
đưa cho ai một bản kháng nghị
trao quyền hành cho ai
đệ đơn kiện ai
bắn vào, đặt vào, giáng
giáng một quả đấm vào quai hàn ai
đè rạp (gió)
gió đè rạp những cây lúa vàng
nội động từ
ở, cư trú, trọ
trọ ở nhà ai
nằm, ở
viên đạn nằm ở trong cánh tay
Từ điển Anh - Anh
lodge
|

lodge

lodge (lŏj) noun

1. a. A cottage or cabin, often rustic, used as a temporary abode or shelter: a ski lodge. b. A small house on the grounds of an estate or a park, used by a caretaker or gatekeeper. c. An inn.

2. a. Any of various Native American dwellings, such as a hogan, wigwam, or longhouse. b. The group living in such a dwelling.

3. Abbr. L. a. A local chapter of certain fraternal organizations. b. The meeting hall of such a chapter. c. The members of such a chapter.

4. The den of certain animals, such as the dome-shaped structure built by beavers.

verb

lodged, lodging, lodges

 

verb, transitive

1. a. To provide with temporary quarters, especially for sleeping: lodges travelers in the shed. b. To rent a room to. c. To place or establish in quarters: lodged the children with relatives after the fire.

2. To serve as a depository for; contain: This cabinet lodges our oldest wines.

3. To place, leave, or deposit, as for safety: documents lodged with a trusted associate.

4. To fix, force, or implant: lodge a bullet in a wall.

5. To register (a charge or complaint, for example) before an authority, such as a court; file.

6. To vest (authority, for example).

7. To beat (crops) down flat: rye lodged by the cyclone.

verb, intransitive

1. a. To live in a place temporarily. b. To rent accommodations, especially for sleeping.

2. To be or become embedded: The ball lodged in the fence.

 

[Middle English, from Old French loge, of Germanic origin.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
lodge
|
lodge
lodge (n)
  • small house, cabin, cottage, chalet, hunting lodge, shooting lodge, gatehouse, camp (US, regional)
  • hotel, inn, resort, motel
  • lodge (v)
  • stay, board, be a lodger, take lodgings, stop, put up, sojourn (literary), room, live
  • accommodate, board, billet, entertain, shelter, quarter, harbor, put up
  • fix in place, embed, implant, stick, settle, become fixed, catch