Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
locomotive
['loukəmoutiv]
|
danh từ
đầu máy (xe lửa)
tính từ
di động
(đùa cợt) hay đi đây đi đó
trong cái thời đại hay đi đây đi đó này
người hay đi đây đi đó
Chuyên ngành Anh - Việt
locomotive
['loukəmoutiv]
|
Kỹ thuật
đầu máy (xe lửa)
Toán học
loca, đầu máy xe lửa
Xây dựng, Kiến trúc
đầu máy (xe lửa)
Từ điển Anh - Anh
locomotive
|

locomotive

locomotive (kə-mōʹtĭv) noun

1. A self-propelled vehicle, usually electric or diesel-powered, for pulling or pushing freight or passenger cars on railroad tracks.

2. A driving or pulling force; an impetus: "The US could no longer serve as the locomotive for the world economy" (George Soros).

adjective

1. a. Of, relating to, or involved in locomotion. b. Serving to put into motion or propel forward: "It may be that the founding fathers overestimated the locomotive force of the collective and mutual self-interest" (Ian Davidson).

2. Able to move independently from place to place.

3. Of or relating to a self-propelled locomotive.

4. Of or relating to travel.

 

[Latin locō, from a place ablative of locus, place + Medieval Latin mōtīvus, causing motion. See motive.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
locomotive
|
locomotive
locomotive (n)
train, engine, steam engine, tank engine