Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
legion
['li:dʒən]
|
danh từ
quân đoàn La mã thời cổ đại (từ ba đến sáu nghìn người)
đám đông, lũ, bọn
đội lính lê dương ( Pháp)
Bắc đẩu bội tinh ( Pháp)
tính từ
nhiều vô số kể, nhiều đến nỗi đếm không xuể
thói hư tật xấu của chúng thì nhiều vô kể
Từ điển Anh - Anh
legion
|

legion

legion (lēʹjən) noun

1. The major unit of the Roman army consisting of 3,000 to 6,000 infantry troops and 100 to 200 cavalry troops.

2. A large military unit trained for combat; an army.

3. A large number; a multitude. See synonyms at multitude.

4. Often Legion A national organization of former members of the armed forces.

adjective

Constituting a large number; multitudinous: Her admirers were legion. His mistakes were legion.

[Middle English legioun, from Old French legion, from Latin legiō, legiōn-, from legere, to gather.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
legion
|
legion
legion (n)
multitude, host, team, crowd, group, throng, mass, gang, band