Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
knuckle
['nʌkl]
|
danh từ
khớp đốt ngón tay
khuỷ, đốt khuỷ (chân giò lợn, cừu...)
(kỹ thuật) khớp nối
bị đánh vào đốt ngón tay
(nghĩa bóng) bị mắng mỏ, bị trách phạt
(thông tục) gần đi đến chỗ thô tục bất lịch sự (câu chuyện, câu nói đùa...)
ngoại động từ
cốc (bằng ngón tay)
ấn bằng cách gập ngón tay lại
nội động từ
tì đốt ngón tay xuống đất (để bắn bi)
đầu hàng, chịu khuất phục
đầu hàng, chịu khuất phục
tích cực (kiên quyết) bắt tay vào việc
Chuyên ngành Anh - Việt
knuckle
['nʌkl]
|
Hoá học
khuỷu, khớp nối
Kỹ thuật
khớp nối; khuỷu
Sinh học
khớp nối; khuỷu
Xây dựng, Kiến trúc
bản lề; vấu; khớp; khuỷu
Từ điển Anh - Anh
knuckle
|

knuckle

knuckle (nŭkʹəl) noun

1. Anatomy. a. The prominence of the dorsal aspect of a joint of a finger, especially of one of the joints connecting the fingers to the hand. b. A rounded protuberance formed by the bones in a joint.

2. A cut of meat centering on the carpal or tarsal joint, as of a pig.

3. The part of a hinge through which the pin passes.

4. knuckles Brass knuckles.

verb, transitive

knuckled, knuckling, knuckles

1. To press, rub, or hit with the knuckles.

2. Games. To shoot (a marble) with the thumb over the bent forefinger.

phrasal verb.

knuckle down

To apply oneself earnestly to a task. knuckle under

To yield to pressure; give in.

 

[Middle English knokel.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
knuckle
|
knuckle
knuckle (n)
protuberance, projection, lump, prominence, bulge, knob, nub, knot