Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
khởi đầu
[khởi đầu]
|
to start; to begin
beginning; start
For the first time in 25 years you will be free from the shadow of Saddam and can look forward to a new beginning for your families and your country.
Từ điển Việt - Việt
khởi đầu
|
động từ
bắt đầu một giai đoạn hay một quá trình nào đó
Hết tiết mưa, trời sáng và ấm dần, khởi đầu mùa sương mù trên sông Hương. (Hoàng Phủ Ngọc Tường)