danh từ
mưu đồ; sự vận động ngầm; thói hay vận động ngầm
mối dan díu ngầm, sự tằng tịu ngầm (với người có chồng)
tình tiết (của một vở kịch...); cốt truyện
nội động từ
có mưu đồ; vận động ngầm
dan díu, tằng tịu (với người có chồng)
ngoại động từ
mưu đồ làm (cái gì); vận động ngầm làm (cái gì)
vận động ngầm thông qua một đạo luật dự thảo ở quốc hội
hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích tò mò
bị một ý mới hấp dẫn
làm ngạc nhiên, làm phải suy nghĩ
ngạc nhiên vì tính chất đột ngột của một sự việc