danh từ
sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...)
râu, anten (sâu bọ...), mào, lông (chim)
(nghĩa bóng) sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng)
chất sừng
lược làm bằng sừng
đồ dùng bằng sừng
tù và
thiết bị phát ra âm thanh báo hiệu
còi xe ô tô
bấm còi để báo hiệu cho người đi xe đạp
nó có giọng nói ồm ồm như còi báo hiệu sương mù
(âm nhạc) kèn co
đe hai đầu nhọn
đầu nhọn trăng lưỡi liềm
mỏm (vịnh)
nhánh (sông)
cành (hoa...)
tiến không được mà lùi chẳng xong, tiến thoái lưỡng nan
co vòi lại, bớt vênh váo
sừng dê kết hoa quả (tượng trưng cho sự phong phú)