danh từ
cây thân thảo, lá hình trái xoan, mặt dưới có lông trắng, vỏ có sợi bền, lá để gói bánh
dây gai; mua lá gai gói bánh
đầu nhọn ở thân, cành, lá hay quả của một số loại cây
gai quả sầu riêng; cành hồng có gai
cái làm cho khó chịu, vướng mắc, chỉ muốn vứt bỏ hoặc trừ bỏ đi
Nó là cái gai trong mắt đồng nghiệp.
những cây cành có nhiều gai, về mặt trở ngại cho việc đi lại [nói khái quát]
bụi cây gai
tính từ
có cảm giác ớn lạnh, da nổi gai gốc khi chịu tác động của một kích thích bất thường
sợ gai người; trông gai mắt
tính tình khó chịu, hay gây sự
Tính ông ta gai lắm.