ngoại động từ
 tâng bốc, xu nịnh, bợ đỡ; làm cho hãnh diện, làm cho thoả mãn tính hư danh
 tôn lên
 bức ảnh này tôn vẻ đẹp của cô ta lên
 làm cho (ai) hy vọng hão
 đừng hy vọng hão là hắn sẽ tha thứ cho anh
 làm khoái; làm đẹp (mắt), làm vui (tai...)
 tự hào là, lấy làm hãnh diện là
 anh ta tự hào là học sinh giỏi nhất lớp