tính từ
 được vỗ béo (để giết thịt)
 béo, mập, béo phì, mũm mĩm
 béo, đậm nét (chữ in)
 béo, có dầu, có mỡ
 béo (than)
 dính, nhờn (chất đất...)
 màu mỡ, tốt
 đất màu mỡ
 béo bở, có lợi, có lãi
 việc làm béo bở
 đầy ắp
 túi tiền đầy ắp, túi tiền dầy cộm
 chậm chạp, trì độn
 (từ lóng) sự đen đủi, sự không may chút nào
 số hắn ta đen đủi quá, hắn ta chẳng may mắn chút nào
 (từ lóng) nhiều gớm ( (ý mỉa mai)), rất ít, cóc khô
 tưởng bở lắm đấy à
 cậu thì biết cóc khô gì về chuyện ấy
 tớ cóc cần