danh từ
sự vượt quá giới hạn, sự quá mức; sự vượt, sự hơn
số lượng vượt quá, số lượng hơn, thừa ra, số dôi; độ dôi
(vật lý) số nơtrôn thừa
sự thừa mứa
sự ăn uống quá độ
( số nhiều) sự làm quá đáng
( định ngữ) thừa, quá mức qui định
hành lý quá mức qui định
bưu phí thu thêm
hơn quá
thừa quá