Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
examine
[ig'zæmin]
|
ngoại động từ
( to examine something / somebody for something ) khảo sát; nghiên cứu
Nghiên cứu một bản thảo cổ
Các điều tra viên xem xét khung cửa sổ để tìm dấu tay
( to examine somebody in / on something ) kiểm tra khả năng hoặc kiến thức của ai bằng những câu hỏi viết hoặc vấn đáp; sát hạch
Kiểm tra sinh viên về môn ngữ pháp tiếng Anh/kiến thức văn phạm tiếng Anh của họ
kiểm tra (một bệnh nhân hoặc một bộ phận trên cơ thể) để phát hiện bệnh tật; khám
Đi khám để chữa răng sâu
Hôm nay, bác sĩ sẽ khám cho 10 bệnh nhân ngoại trú
(pháp lý) tra hỏi; thẩm vấn
xem head
Chuyên ngành Anh - Việt
examine
[ig'zæmin]
|
Kỹ thuật
nghiên cứu, quan sát, kiểm tra
Tin học
kiểm tra
Toán học
khảo sát, nghiên cứu, xem xét
Vật lý
khảo sát, nghiên cứu, xem xét
Xây dựng, Kiến trúc
nghiên cứu, kiểm tra, kiểm nghiệm
Từ điển Anh - Anh
examine
|

examine

examine (ĭg-zămʹĭn) verb, transitive

examined, examining, examines

1. a. To observe carefully or critically; inspect: examined the room for clues. b. To study or analyze: examine a tissue sample under a microscope; examine the structure of a novel; examine one's own motives.

2. To test or check the condition or health of: examine a patient.

3. To determine the qualifications, aptitude, or skills of by means of questions or exercises.

4. To question formally, as to elicit facts or information; interrogate: examine a witness under oath. See synonyms at ask.

 

[Middle English examinen, from Old French examiner, from Latin exāmināre, from exāmen, a weighing out, from exigere, to weigh out. See exact.]

examʹinable adjective

examʹiner noun

Word History: A student who is being examined might prefer at times to deal with a swarm of bees rather than be weighed in the balance once again. The history of the word examine involves both phenomena. Examine, first recorded in English in a work composed before 1338, goes back to the Latin word exāmināre, which in turn is derived from exāmen, meaning both "a swarm of bees" and "the apparatus or process of weighing, balance."Exāmen has these senses because it is formed from the prefix ex-,"out of," and the root ag-,"to drive, force." The semantic possibilities of this combination are shown by the senses of the related verb exigere, which meant "to drive out,""to exact payment,""to demand," and "to inquire after or into." The verb exāmināre derived from exāmen has the sense "to swarm" as well as the senses "to weigh, balance," and "to consider critically."

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
examine
|
examine
examine (v)
  • look at, inspect, scrutinize, observe, study, survey, scan
  • consider, think about, look into, investigate, research, analyze, appraise, weigh up, sift, weigh
  • test, assess, grade, judge, question, survey, audit