tính từ
nằm ngủ, nằm im lìm, không hoạt động
(động vật học) ngủ đông; (thực vật học) ngủ
chồi ngủ
tiềm tàng (khả năng), ngấm ngầm, âm ỉ (dục vọng...)
(thương nghiệp) không sinh lợi (vốn)
(pháp lý) không áp dụng, không thi hành (luật, sắc lệnh, bản án...)
nằm kê đầu lên hai chân (hình con vật ở huy hiệu)
trát khống chỉ (muốn bắt ai thì điền tên người ấy vào)
nằm ngủ, nằm im lìn, không hoạt động
không áp dụng, không thi hành