tính từ
 trong nhà, trong gia đình
 nguồn cung cấp nước/khí đốt trong nhà
 người giúp việc trong nhà
 hạnh phúc gia đình/tình trạng bất an/những biến động trong gia đình
 khoa nội trợ; khoa gia chánh
 cô ấy rất đảm đang nội trợ
 (nói về súc vật) nuôi ở trang trại hoặc làm cảnh (chứ không phải là hoang dã)
 thuộc hoặc ở bên trong một nước; không phải của nước ngoài hoặc quốc tế; nội địa
 nội thương
 nền sản xuất trong nước
 các chuyến bay trong nước, các chuyến bay nội địa/quốc nội
 thích ở nhà, thích đời sống gia đình; chỉ quanh quẩn ở nhà