Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
disposition
[,dispə'zi∫n]
|
danh từ
sự sắp xếp, sự sắp đặt, cách sắp xếp, cách bố trí
một tên đào ngũ đã tiết lộ đội hình của hạm đội địch
( disposition to something / to do something ) khuynh hướng, thiên hướng
khuynh hướng hay ghen
khuynh hướng chung là phớt lờ vấn đề đó
tính tình, tâm tính, tính khí
tính khí điềm đạm/cáu gắt/vui vẻ/hay khoe khoang
Chuyên ngành Anh - Việt
disposition
[,dispə'zi∫n]
|
Kỹ thuật
sự xắp xếp
Sinh học
sắp xếp
Tin học
sắp đặt
Từ điển Anh - Anh
disposition
|

disposition

disposition (spə-zĭshʹən) noun

1. One's usual mood; temperament: a sweet disposition.

2. a. A habitual inclination; a tendency: a disposition to disagree. b. A physical property or tendency: a swelling with a disposition to rupture.

3. Arrangement, positioning, or distribution: a cheerful disposition of colors and textures; a convoy oriented into a north-south disposition.

4. A final settlement: disposition of the deceased's property.

5. An act of disposing of; a bestowal or transfer to another.

6. a. The power or liberty to control, direct, or dispose. b. Management; control.

 

[Middle English disposicioun, from Old French disposition, from Latin dispositiō, dispositiōn-, from dispositus past participle of dispōnere, to dispose. See dispose.]

Synonyms: disposition, temperament, character, personality, nature. These nouns refer to the combination of qualities that identify a person. Disposition is approximately equivalent to prevailing frame of mind or spirit: "A patronizing disposition always has its meaner side" (George Eliot). Temperament applies broadly to the sum of physical, emotional, and intellectual characteristics that affect or determine a person's actions and reactions: "Her highly strung temperament made her uncertain . . . capricious . . . enchanting" (George Bernard Shaw). Character especially emphasizes moral and ethical qualities: "Education has for its object the formation of character" (Herbert Spencer). Personality is the sum of distinctive traits that give a person individuality: "The meeting of two personalities is like the contact of two chemical substances: if there is any reaction, both are transformed" (Carl Jung). Nature denotes native or inherent qualities: "It is my habit,I hope I may say, my nature,to believe the best of people" (George W. Curtis).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
disposition
|
disposition
disposition (n)
nature, character, temperament, temper, outlook, mood, personality