Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
custody
['kʌstədi]
|
danh từ
sự chăm sóc, sự giám hộ, sự trông nom, sự canh giữ
trông nom ai
đứa con được sự trông nom của bố
dưới sự trông nom của ai
sự bắt giam, sự giam cầm
bị bắt giam
bắt giữ ai
giao ai cho nhà chức trách
Chuyên ngành Anh - Việt
custody
['kʌstədi]
|
Kỹ thuật
canh giữ
Từ điển Anh - Anh
custody
|

custody

custody (kŭsʹtə-dē) noun

plural custodies

1. The act or right of guarding, especially such a right granted by a court: an adult who was given custody of the child.

2. Care, supervision, and control exerted by one in charge. See synonyms at care.

3. The state of being detained or held under guard, especially by the police: took the robbery suspect into custody.

 

[Middle English custodie, from Latin custōdia, from custōs, custōd-, guard.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
custody
|
custody
custody (n)
  • care, keeping, safekeeping, protection, guardianship, supervision, charge, trusteeship, watch
  • detention, arrest, confinement, imprisonment, incarceration (formal)
    antonym: liberty