Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
confound
[kən'faund]
|
ngoại động từ
làm thất bại, làm hỏng, làm tiêu tan
đánh bại kẻ thù
làm hỏng một kế hoạch
làm tiêu tan một hy vọng
làm cho bối rối và ngạc nhiên; làm cho lúng túng
cách cư xử của anh ta làm cô ây kinh ngạc và lúng túng
tôi thật bối rối khi biết rằng.......
( to confound something with something ) làm lẫn lộn (các ý nghĩ....), xáo trộn
quỷ tha ma bắt nó đi!, cái thằng chết tiệt này!
đồ chết tiệt!
Chuyên ngành Anh - Việt
confound
[kən'faund]
|
Kỹ thuật
trùng hợp (các yếu tố, các giả thiết)
Toán học
trùng hợp (các yếu tố, các giả thiết)
Từ điển Anh - Anh
confound
|

confound

confound (kən-foundʹ, kŏn-) verb, transitive

confounded, confounding, confounds

1. To cause to become confused or perplexed. See synonyms at puzzle.

2. To fail to distinguish; mix up: confound fiction and fact.

3. To make (something bad) worse: Do not confound the problem by losing your temper.

4. To cause to be ashamed; abash: an invention that confounded the skeptics.

5. To damn.

6. a. To frustrate: picayune demands that all but confounded the peace talks. b. Archaic. To bring to ruination.

 

[Middle English confounden, from Anglo-Norman confundre, from Latin cōnfundere, to mix together, confuse : com-, com- + fundere, to pour.]

confoundʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
confound
|
confound
confound (v)
  • confuse, muddle, mix up, mistake, misperceive
    antonym: distinguish
  • bewilder, puzzle, confuse, baffle, mystify, perplex, amaze, stun, floor