Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
collision
[kə'liʒn]
|
danh từ
sự đụng, sự va
hai chiếc ô tô va nhẹ vào nhau
sự va chạm, sự xung đột
va chạm với, xung đột với
Chuyên ngành Anh - Việt
collision
[kə'liʒn]
|
Kỹ thuật
sự va chạm
Tin học
xung đột Trong mạng cục bộ đây là một trường hợp truyền thông bị trục trặc do có hai hoặc nhiều trạm công tác cùng phát vào một dây cáp công tác ở đúng cùng một thời điểm. Xem local area network - LAN
Toán học
sự va chạm
Vật lý
(sự) va chạm
Xây dựng, Kiến trúc
sự va chạm
Từ điển Anh - Anh
collision
|

collision

collision (kə-lĭzhʹən) noun

1. The act or process of colliding; a crash or conflict.

2. Physics. A brief dynamic event consisting of the close approach of two or more particles, such as atoms, resulting in an abrupt change of momentum or exchange of energy.

 

[Middle English, from Late Latin collīsiō, collīsiōn-, from Latin collīsus past participle of collīdere, to collide. See collide.]

colliʹsional adjective

Synonyms: collision, concussion, crash, impact, jar, jolt, shock. The central meaning shared by these nouns is "violent forcible contact between two or more things": the midair collision of two light planes; the concussion caused by an explosion; the crash of a car into a tree; the impact of a sledgehammer on pilings; felt repeated jars as the train ground to a halt; a series of jolts as the baby carriage rolled down the steps; experienced the physical shock of a sudden fall to hard pavement.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
collision
|
collision
collision (n)
  • crash, smash, accident, impact, rear-ender, fender-bender (US, informal), pileup (US, informal)
  • clash, conflict, confrontation, disagreement, difficulty, overlap