Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cite
[sait]
|
ngoại động từ
nói hoặc viết (những lời lấy từ một đoạn, một cuốn sách, một tác giả.....); trích dẫn
to cite (a verse from ) (a poem ) by Verlaine
trích dẫn (một câu thơ trong) (một bài thơ của) Verlaine
kể cái gì như một thí dụ hoặc để hỗ trợ một lập luận; viện dẫn
cô ấy viện dẫn con số thất nghiệp cao để làm bằng chứng cho sự thất bại của chính sách của chính phủ
(pháp lý) gọi ra hầu toà
đòi ai ra trước toà
bị gọi ra toà về vụ kiện ly hôn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (quân sự) chính thức khen ngợi (một quân nhân) vì lòng dũng cảm; tuyên dương
anh ấy được tuyên dương trên thông báo
Từ điển Anh - Anh
cite
|

cite

cite (sīt) verb, transitive

cited, citing, cites

1. To quote as an authority or example.

2. To mention or bring forward as support, illustration, or proof: cited several instances of insubordinate behavior.

3. a. To commend officially for meritorious action in military service. b. To honor formally.

4. To summon before a court of law.

 

[Middle English citen, to summon, from Old French citer, from Latin citāre.]

citʹable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
cite
|
cite
cite (v)
quote, mention, refer to, allude to