Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
chiến tranh du kích
[chiến tranh du kích]
|
partisan warfare; guerrilla warfare
guerrilla war
Saddam denied that his regime had weapons of mass destruction and ties to al-Qaida terrorists, and that he was running the guerrilla war in Iraq.
Từ điển Việt - Việt
chiến tranh du kích
|
danh từ
hình thức đấu tranh của quần chúng, đánh địch bằng cách lúc ẩn lúc hiện
chiến tranh du kích là một sức mạnh của dân ta