Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
chant
[t∫ɑ:nt]
|
danh từ
(tôn giáo) thánh ca
bài hát nhịp điệu đều đều
giọng trầm bổng (như) hát
động từ
hát
cầu kinh; tụng kinh
(từ lóng) giấu tật xấu của ngựa để bán cho dễ, bán ngựa một cách gian ngoan
hô khẩu hiệu
luôn luôn ca tụng ai
Từ điển Anh - Anh
chant
|

chant

chant (chănt) noun

1. Music. a. A short, simple melody in which a number of syllables or words are sung on or intoned to the same note. b. A canticle or prayer sung or intoned in this manner. c. A song or melody.

2. A monotonous rhythmic call or shout, as of a slogan: the chant of the crowd at the rally.

verb

chanted, chanting, chants

 

verb, transitive

1. Music. To sing or intone to a chant: chant a prayer.

2. Music. To celebrate in song: chanting a hero's deeds.

3. To say in the manner of a chant: chanted defiant slogans.

verb, intransitive

1. Music. To sing, especially in the manner of a chant: chanted while a friend jumped rope.

2. To speak monotonously.

 

[Probably from French, song, from Old French, from Latin cantus from past participle of canere, to sing V., from Middle English chaunten, to sing, from Old French chanter, from Latin cantāre frequentative of canere.]

chantʹingly adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
chant
|
chant
chant (n)
song, hymn, mantra, tune, carol, psalm
chant (v)
sing, recite, intone, repeat, vocalize