Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
celebrate
['selibretid]
|
ngoại động từ
đánh dấu (một ngày, sự kiện quan trọng và vui vẻ...) với những hoạt động lễ hội và vui chơi; kỷ niệm; làm lễ kỷ niệm
làm lễ kỷ niệm ngày sinh của ai, ăn mừng sinh nhật ai
làm lễ kỷ niệm ngày cưới của ai, kỷ niệm ngày cưới của ai
tổ chức lễ mừng chiến thắng, ăn mừng chiến thắng
cử hành (buổi lễ (tôn giáo))
cử hành lễ ban thánh thể
tán dương, ca tụng, tôn vinh
chiến công thần kỳ của quân du kích Việt Nam đã được ca ngợi trong nhiều bộ phim tài liệu nổi tiếng thế giới
Từ điển Anh - Anh
celebrate
|

celebrate

celebrate (sĕlʹə-brāt) verb

celebrated, celebrating, celebrates

 

verb, transitive

1. To observe (a day or event) with ceremonies of respect, festivity, or rejoicing. See synonyms at observe.

2. To perform (a religious ceremony): celebrate Mass.

3. To extol or praise: a sonnet that celebrates love.

4. To make widely known; display: "a determination on the author's part to celebrate . . . the offenses of another" (William H. Pritchard).

verb, intransitive

1. To observe an occasion with appropriate ceremony or festivity.

2. To perform a religious ceremony.

3. To engage in festivities: went out and celebrated after the victory.

 

[Middle English celebraten, from Latin celebrāre, celebrāt-, to frequent, celebrate, from celeber, celebr-, frequented, famous.]

celebraʹtion noun

celʹebrator noun

celʹebratory (sĕlʹə-brə-tôrē, -tōrē, sə-lĕbʹrə-) adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
celebrate
|
celebrate
celebrate (v)
  • rejoice, have fun, have a good time, party (informal), enjoy yourself, make merry, push the boat out (UK, informal), revel
    antonym: lament
  • commemorate, observe, mark, keep, remember, honor
  • praise, acclaim, commend, applaud, hail, sing the praises