Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cam tâm
[cam tâm]
|
như cam lòng
the enemy have not made up their mind to their defeat
The lady eyed their faces, looking pleased.
Từ điển Việt - Việt
cam tâm
|
động từ
bằng lòng làm một việc xấu xa, nhục nhã
Tiểu thư trông mặt lòng đà cam tâm.(Truyện Kiều)Sau lại nỡ cam tâm mà hàng giặc. (Nguyễn Dữ)