Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
calculus
['kælkjuləs]
|
danh từ, số nhiều calculuses hoặc calculi
ngành toán học chia làm hai phần (phép tính vi phân và phép tính tích phân) giải quyết những bài toán về hệ số các biến
phép tính vi phân
phép tính tích phân
(y học) sỏi thận
Chuyên ngành Anh - Việt
calculus
['kælkjuləs]
|
Kỹ thuật
sự tính, phép tính; giải tích [phép tính; toán] vi-tích phân
Sinh học
sỏi
Tin học
phép tính
Toán học
sự tính, phép tính; giải tích [phép tính; toán] vi-tích phân
Vật lý
sự tính, phép tính; giải tích (phép tính; toán) vi-tích phân
Xây dựng, Kiến trúc
phép tính; giải tích toán học
Từ điển Anh - Anh
calculus
|

calculus

calculus (kălʹkyə-ləs) noun

plural calculi (-lī) or calculuses

1. Pathology. An abnormal concretion in the body, usually formed of mineral salts and found in the gallbladder, kidney, or urinary bladder, for example.

2. Dentistry. Tartar.

3. Abbr. calc. Mathematics. a. The branch of mathematics that deals with limits and the differentiation and integration of functions of one or more variables. b. A method of analysis or calculation using a special symbolic notation. c. The combined mathematics of differential calculus and integral calculus.

4. A system or method of calculation: "[a] dazzling grasp of the nation's byzantine budget calculus" (David M. Alpern).

 

[Latin, small stone used in reckoning. See calculate.]