Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
bird
[bə:d]
|
danh từ
con chim
(thông tục) gã, thằng cha
thằng cha kỳ dị
(từ lóng) cô gái
điều mình không biết; điều không chắc chắn có
những người giống tính nết nhau, những người cùng một giuộc
(tục ngữ) ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
vật mình có chắc trong tay; điều mình chắc chắn
(tục ngữ) không nên thả mồi bắt bóng; thà rằng được sẻ trên tay, còn hơn được hứa trên mây hạc vàng
người mang tin xấu
người không may, người gặp vận rủi
chim di trú; (nghĩa bóng) người nay đây mai đó
chim hoà bình, bồ câu
bị huýt sáo, bị la ó
bị đuổi đi
huýt sáo ai, la ó ai
đuổi ai, tống cổ ai đi
một công đôi việc, nhất cử lưỡng tiện
(xem) old
con mồi đã vuột mất
kiến thức cơ bản về tình dục
có người nói với tôi rằng anh từng đi ăn cướp, nhưng tôi chẳng cho anh biết người nói điều ấy là ai