Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bias
['baiəs]
|
danh từ
độ xiên, dốc, nghiêng
đường chéo
cắt chéo (vải)
(nghĩa bóng) sự thiên về; thành kiến; xu hướng
có khuynh hướng thiên về cái gì
có thành kiến không tốt đối với ai
(vật lý) thế hiệu dịch
thế hiệu dịch tự động
ngoại động từ
( to bias somebody towards / in favour of / against somebody / something ) làm cho có thành kiến
có thành kiến không tốt đối với ai
một báo cáo, một ban giám khảo thiên vị
rõ ràng là anh ta có xu hướng bênh vực chính phủ
Chuyên ngành Anh - Việt
bias
['baiəs]
|
Kỹ thuật
độ chênh, sai số hệ thống
Tin học
độ lệch
Toán học
độ chênh, sai số hệ thống
Vật lý
thế hiệu dịch
Xây dựng, Kiến trúc
độ nghiêng, độ xiên; sự phá hoại cân bằng
Từ điển Anh - Anh
bias
|

bias

bias (bīʹəs) noun

1. A line going diagonally across the grain of fabric: Cut the cloth on the bias.

2. Usage Problem. a. A preference or an inclination, especially one that inhibits impartial judgment. b. An unfair act or policy stemming from prejudice.

3. A statistical sampling or testing error caused by systematically favoring some outcomes over others.

4. Sports. a. A weight or irregularity in a ball that causes it to swerve, as in lawn bowling. b. The tendency of such a ball to swerve.

5. The fixed voltage applied to an electrode.

adjective

Slanting or diagonal; oblique: a bias fold.

verb, transitive

biased or biassed, biasing or biassing, biases or biasses (bĪʹəs)

1. To influence in a particular, typically unfair direction; prejudice.

2. To apply a small voltage to (a grid).

 

[French biais, slant, from Provençal, perhaps ultimately from Greek epikarsios, slanted.]

Synonyms: bias, color, jaundice, prejudice, warp. The central meaning shared by these verbs is "to influence unfavorably or detrimentally": past experiences that have biased his outlook; behavior that has colored my opinion of her; a view of campaign promises that have become jaundiced; lying that has prejudiced the public against the administration; bitterness that has warped your judgment. See also synonyms at incline, predilection.

Usage Note: In its sense of "a preference or an inclination,"bias can, in principle, be used with equal appropriateness for an inclination that is beneficial or for one that is adverse. But in a development similar to the one undergone by discrimination, bias has come to be used most commonly when it is believed that some injustice is involved. Thus, 90 percent of the Usage Panel accepts the sentence The court's ruling provided a strong endorsement of affirmative action programs as a means to counter the effect of decades of racial bias in police hiring practices. Moreover, it has become increasingly acceptable to use bias to refer not just to an unfair preference but to an unfair act or policy based on such a preference, as in "The report also notes remarkably consistent biases in administration R&D budget requests. These included emphasis on military R&D and civil basic research" (Christian Science Monitor).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bias
|
bias
bias (n)
prejudice, partiality, preference, unfairness, favoritism, predisposition, preconception
antonym: impartiality