danh từ
bao, túi, bị, xắc
mẻ săn
săn được nhiều
(động vật học) túi, bọng, bọc
bọng ong
vú (bò)
chỗ húp lên (dưới mắt)
( số nhiều) của cải, tiền bạc
( số nhiều) (từ lóng) quần; chỗ phùng ra, chỗ lụng thụng (ở quần áo...)
người gầy giơ xương, người toàn xương
kẻ lắm điều, kẻ hay ba hoa, kẻ hay bép xép, kẻ hay nói huyên thuyên
chuồn, bỏ mặc ai trong lúc khó khăn
(thông tục) nắm chắc trong tay, chắc chắn
cùng kế
cuốn gói trốn đi
thắng ai
đủ các mưu mẹo, thiên phương bách kế
tất cả không để lại cái gì
nội động từ
phồng lên, nở ra, phùng ra
cái quần này phùng ra ở đầu gối
(hàng hải) thõng xuống (buồm)
đi chệch hướng (thuyền)
(tiếng lóng trong nhà trường), đến lượt tớ, đến phiên tớ!