Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
backup
['bækʌp]
|
danh từ
sự hỗ trợ
Các dịch vụ hỗ trợ
(tin học) bản sao dự phòng; bản sao lưu
sự dồn ứ
tính từ
dự phòng; dự bị
Phi công dự khuyết (sẵn sàng thay cho phi công chính thức của chuyến bay khi cần thiết)
Chuyên ngành Anh - Việt
backup
['bækʌp]
|
Kỹ thuật
sao dự trữ, dự phòng
Tin học
sao chép dự phòng, bản sao dự trữ, sao lưu Bản sao của các phần mềm ứng dụng đã được cài đặt hoặc của các tệp dữ liệu mà bạn tạo ra. Thuật ngữ này còn có nghĩa là động tác sao chép các tệp tin vào đĩa khác. Lời khuyên: Tạo bản sao cho tất cả các đĩa cài đặt phần mềm mỗi khi bạn mua một phần mềm mới. Sử dụng các bản sao này để tiến hành cài đặt phần mềm đó còn các đĩa gốc thì cất vào nơi an toàn. Các đĩa cứng sẽ bị hỏng, khi đó bạn sẽ bị mất một số hoặc tất cả các chương trình và tài liệu của mình. Các thủ tục sao chép dự phòng là qui định bắt buộc để sử dụng hệ đĩa cứng thành công. Xem archival backup procedure , full backup
Toán học
sao dự trữ, dự phòng
Xây dựng, Kiến trúc
hành trình rút lên, hành trình ngược lên
Từ điển Anh - Anh
backup
|

backup

backup (bakup) noun

A duplicate copy of a program, a disk, or data, made either for archiving purposes or for safeguarding valuable files from loss should the active copy be damaged or destroyed. A backup is an "insurance" copy. Some application programs automatically make backup copies of data files, maintaining both the current version and the preceding version on disk. Also called backup copy, backup file.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
backup
|
backup
backup (n)
  • support, encouragement, help, moral support, assistance, backing
  • holdup, stoppage, gridlock, snarl, tie-up, tailback
  • standby, reserve, substitute, reinforcement, help
  • copy, duplicate, replica, substitute, alternate, fill-in, surrogate