Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
assembly language
|
danh từ
(tin học) hợp ngữ (ngôn ngữ lập trình gần với mã nhị phân)
Chuyên ngành Anh - Việt
assembly language
|
Kỹ thuật
ngôn ngữ kết hợp, hợp ngữ
Tin học
hợp ngữ, ngôn ngữ assembly Ngôn ngữ lập trình bậc thấp, trong đó mỗi câu lệnh chương trình tương ứng với một chỉ lệnh mà bộ xử lý có thể thực hiện được. Hợp ngữ là một ngôn ngữ thủ tục. Chúng báo cho máy tính biết phải làm gì theo từng chi tiết chính xác (với hàng vài chục dòng mã cần thiết phải có, chỉ để thực hiện một phép cộng hai con số). Các chương trình hợp ngữ viết khó và chán, đồng thời kết quả cuối cùng cũng không dễ chuyển từ loại máy tính này sang loại máy tính khác. Các chương trình này được thiết kế cho các khả năng và cho các tập lệnh cụ thể của một loại đơn vị xử lý nhất định. Ưu điểm của hợp ngữ là: mã gọn, hoạt động với tốc độ nhanh, và khi được họp lại, nó có hiệu suất tốt hơn so với các chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao phải qua biên dịch. Một số chương trình như các hệ điều hành, phải chạy ở tốc độ cao nhất theo khả năng có thể có, cho nên chúng phải được viết bằng hợp ngữ. Các chương trình hợp ngữ cũng chiếm ít bộ nhớ hơn so với các chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao phải qua phiên dịch. ( Xem) BASIC , C , compiler , high-level programming language , machine language , Pascal , và procedure language
Từ điển Anh - Anh
assembly language
|

assembly language

assembly language (ə-sĕmʹblē lăngʹgwĭj) noun

Computer Science.

A programming language that is a close approximation of the binary machine code. Also called assembler.